555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [đại gia game bài]
gun: …top (masc.) Spanish: cañón (masc.) Swedish: kanon Vietnamese: đại bác Yiddish: האַרמאַט (masc.) gun - (military) a cannon with…
Đại học Công nghiệp Hà Nội là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, có truyền thống đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ kinh tế, công nhân kỹ thuật lâu đời nhất Việt Nam
+ Bên cạnh các từ nói trên, người Việt Nam còn dùng nhiều danh từ chỉ người làm đại từ xưng hô để thể hiện rõ thứ bậc, tuổi tác, giới tính: ông, bà, anh, chị, em, cháu, thầy bạn,…
Kinh đô lớn, thành phố lớn: 大 都 不 過 三 國 之 一 Kinh đô nước chư hầu lớn rộng không quá một phần ba kinh đô của thiên tử (Tả truyện); 【大 多】 đại đa [dàduo] Phần lớn, số đông, số lớn, đa …
1 thg 6, 2025 · đại sứ đại sự đại tài Đại Tây Dương đại thắng đại thần đại thể đại thụ đại thừa đại tiệc đại tiện đại tràng đại trượng phu đại tướng đại uý Đại Việt đại vương đại ý khuếch đại phóng đại …
Đại (nước), một quốc gia của Thác Bạt thị Tiên Ti thời Ngũ Hồ thập lục quốc, tiền thân của triều đại Bắc Ngụy thời Nam Bắc triều.
3 thg 10, 2022 · Tuy vậy, không phải ai cũng có thể hiểu rõ định nghĩa đại từ là gì, có bao nhiêu loại đại từ và phân loại chúng như thế nào.
. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa lớn, thuộc loại lớn hoặc có mức độ lớn hơn bình thường, như: đại gia đình, đại thi hào, đại thắng, v.v..
(Khẩu ngữ). (Làm việc gì) ngay, không kể nên hay không nên, chỉ cốt cho qua việc, vì nghĩ không còn có cách nào khác. Nhảy đại. Cứ làm đại đi. Nhận đại cho xong việc.
Đại là gì: Danh từ: cây có nhiều nhựa, lá dày và to, hoa thường màu trắng ngà, thơm, nở thành chùm, thường trồng làm cảnh ở đền chùa., Danh từ: nguyên đại...
Bài viết được đề xuất: